.
II. Tá»”NG KẾT THá»NG KÊ GIÃO HỘI CÔNG GIÃOTheo
Annuario Pontificio (Niên giám Toà Thánh) 2006 của Toà Thánh, tÃnh đến
ngà y 1-1-2004, tổng số dân trên thế giá»›i là 6.301.377.000 ngÆ°á»i, trong
đó có 1.085.557.000 ngÆ°á»i Công giáo, chiếm tá»· lệ 17,2 %. Chia ra theo các châu lục: châu Mỹ: 62,4 %; châu Âu: 40,5 %; châu Äại DÆ°Æ¡ng: 26,8 %; châu Phi: 16,5 % và châu Ã: 3,0%.
Tổng số ngÆ°á»i tham dá»± và o hoạt Ä‘á»™ng mục vụ: 4.217.572
ngÆ°á»i. Trong đó có 3.611 giám mục, 405.450 linh mục, 112.373 đại chủng
sinh, 31.524 phó tế vĩnh viễn, 54.260 nam tu sĩ, 776.269 nữ tu đã khấn,
29.607 ngÆ°á»i tu há»™i Ä‘á»i, 172.331 thừa sai giáo dân và 2.847.673 giáo lý
viên.
DÂN Sá» KITÔ GIÃO TRONG Má»I TÆ¯Æ NG QUAN VỚI DÂN Sá» HOÀN CẦU VÀ CÃC TÔN GIÃO KHÃC
ÄÆ¡n vị tÃnh: nghìn ngÆ°á»i.
Dân số | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2004 |
Thế giới | 5.759.276 | 5.804.121 | 5.892.480 | 5.929.839 | 6.010.779 | 6.091.351 | 6.301.377 |
Kitô giáo | 1.939.419 | 1.955.229 | 1.995.026 | 1.965.993 | 1.990.018 | 2.015.743 | - |
Ngoà i Kitô | 3.819.857 | 3.848.892 | 3.897.454 | 3.963.846 | 4.020.761 | 4.075.608 | - |
Công giáo | 1.052.116 | 979.834 | 992.295 | 1.055.412 | 1.040.018 | 1.053.104 | 1.085.557 |
Hồi giáo | 1.057.599 | 1.126.995 | 1.154.302 | 1.179.326 | 1.189.359 | 1.215.693 | - |
Ấn giáo | 777.372 | 793.075 | 806.099 | 767.424 | 774.080 | 786.532 | - |
Pháºt giáo | 341.096 | 326.056 | 328.233 | 356.875 | 358.527 | 362.245 | - |
Sikks | 20.550 | 19.647 | 20.159 | 22.874 | 22.714 | 23.102 | - |
Do Thái giáo | 13.543 | 13.858 | 14.180 | 15.050 | 14.214 | 14.307 | - |
Äạo truyá»n thống | 99.246 | 99.896 | 100.137 | 244.164 | 252.207 | 255.950 | - |
Giáo phái mới | 128.587 | 123.048 | 124.835 | 99.191 | 101.236 | 102.174 | - |
Không Tôn giáo | 937.185 | 876.448 | 886.104 | 766.672 | 767.865 | 774.693 | - |
Vô thần | 242.590 | 222.195 | 224.489 | 146.406 | 150.979 | 151.430 | - |
Tư liệu:
David
B. Barrett và Todd M. Johnson, Status of Global Mission in the Context
of 20st Centuries, in International Bulletin, January 1990, January
1995, January 1996, January 1997, January 1998, January 1999.