GPVMenu

 Phim Công giáo online 

 Lịch Phụng vụ GP Vinh 

 Giờ lễ tại các nhà thờ 

 Quỹ Học bổng NTT 

 Giấy tờ - Chứng chỉ 

 ĐCV Vinh Thanh 


Xem tiếp...
 Gia đình Web Giáo phận 
Lam Hồng (Đức tin & VH)

Phim Công giáo

Thánh Ca Online

ĐCV Vinh Thanh

Hội dòng MTG Vinh

Quỹ Học Bổng NTT

GĐ Thánh Tâm GP Vinh

Doanh nhân GP Vinh

Giáo xứ Bảo Nham

Giáo xứ Hòa Ninh

Giáo xứ Làng Rào

Giáo xứ Nghi Lộc

Giáo xứ Tân Lộc

Giáo xứ Trung Nghĩa

Sinh viên CG Vinh

CĐ Vinh Hà Nội
 Tra cứu bài viết 
Tháng Tư 2024
T2T3T4T5T6T7CN
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30          
 <  > 
 Thống kê truy cập 
 Khách: 24
 Thành viên: 000
 Tổng cộng 024
 Lượt tr.cập 055344025
 Từ điển online 
TỪ ĐIỂN ONLINE

 Bookmark & Share 

website security
 
Chuyên mục » Giáo Há»™i CG hoàn vÅ© - TÆ° liệu 18.04.2024
Số liệu thống kê Giáo Hội toàn cầu (1)
01.05.2008

.

SỐ LIỆU THỐNG KÊ GIÁO HỘI TOÀN CẦU

I. Số liệu thống kê về Giáo Hội toàn cầu
II. Tổng kết thống kê Giáo Hội Công giáo
III. Tổng kết thống kê GHCG toàn cầu về nhân sự và tổ chức
IV. Tổng kết thống kê GHCG toàn cầu về GD, XH và bí tích



I. SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ GIÁO HỘI TOÀN CẦU

Những số liệu trong phần thống kê này được lấy từ nhiều nguồn khác nhau. Chủ yếu là từ cuốn Annuario Pontificio 2004, Catholic Almanac 2006, Agenzia Internationale FIDES (Thông Tấn Xã Quốc Tế FIDES) và nhiều nguồn khác như 192 Nước Trên Thế Giới của NXB Thế Giới, Hà Nội, 2000; Sổ Tay Các Nước Trên Thế Giới, NXB Trẻ, TP. HCM, 2000.

Các tên nước có kèm theo dấu * (hoa thị) là nước có liên lạc ngoại giao chính thức với Toà Thánh Vatican. Để khỏi lặp lại, chúng tôi ghi bằng chữ viết tắt sau đây.

Tên các nước được xếp theo mẫu tự chữ cái.

ttp        : toà thượng phụ (patriarchate).  

tgp        : tổng giáo phận (archdiocese).  

gp         : giáo phận (diocese).    

ghttÄ‘p   : giám hạt tông toà Đông PhÆ°Æ¡ng (apostolic exarchate).  

hpd       : hạt phủ doãn (prelature).

hbq       : hạt bản quyền (ordinariate).

Ä‘vbh      : Ä‘an viện biệt hạt (abbacy Nullius).

Ä‘dtt       : hạt đại diện tông toà (apostolic vicariate).

pdtt       : hạt phủ doãn tông toà (apostolic prefecture).

gqtt       : hạt giám quản tông toà (apostolic administration).

gÄ‘tq      : giáo địa tá»± quyền (mission sui juris).

Ä‘dqÄ‘     : hạt đại diện quân Ä‘á»™i (military ordinariate).

tp         : thượng phụ (patriarch).

hy         : hồng y (cardinal).

tgc        : trưởng giáo chủ (exarchate).

tgm       : tổng giám mục (archbishop).

gm        : giám mục (bishop).

lm         : linh mục (priest).

tr          : triều (diocesan).

d          : dòng (religious).

thÄ‘nm   : tu há»™i đời nam (secular institution [men]).

thÄ‘n      : tu há»™i đời nữ (secular institution [women]).

ptvv       : phó tế vÄ©nh viá»…n (permanent deacon).

cs         : chủng sinh (major seminarian).

nts        : nam tu sÄ© (brother).

nt         : nữ tu (sister).

tsgd      : thừa sai giáo dân (lay missionaries).

glv        : giáo lý viên (catechists).

rt          : rá»­a tá»™i (baptism).

hp         : hôn phối (marriage).

dscg     : dân số Công giáo (catholic population).

tsd        : tổng số dân (total population).

gx         : giáo xứ (parish).

 

Afghanistan là quốc gia Hồi giáo ở Nam-Trung Á. Tháng 1-2002, các linh mục tuyên úy người Italia và  Anh Quốc đã dâng Thánh lá»… công khai đầu tiên sau gần 10 năm ở Kabul, tại Đại sứ quán Italia. tsd. 21.354.000.

Ai Cập* ttp. 2; gp. 11; đdtt. 1; ghttđp. 1; tp. 1; hy. 1; tgm. 3;gm. 16; gx. 206; lm. 501 (213 tr., 288 d.); ptvv. 3; cs. 88; nts. 66; nt. 1.308; glv. 1.986; rt. 2.995; dscg. 311.000 (0,42%); tsd. 73.473.000.

Albania* tgp. 2; gp. 3; gqtt. 1; tgm. 3; gm. 3; gx. 118; lm. 135 (49 tr., 86 d.); ptvv. 1; cs. 24; nts. 16; nt. 424; rt. 3.092; dscg. 506.000 (12,2%); tsd. 4.133.000.

Algeria* tgp. 1; gp. 3; tgm. 2; gm. 3; gx. 40; lm. 92 (37 tr., 55 d.); ptvv. 2; cs. 8; nts. 21; nt. 197; rt. 9; dscg. 4.000 (0,01%); tsd. 32.379.000.

Andorra* gx. 7; lm. 17 (11 tr., 6d.); nt. 11; rt. 369 dscg. 64.000 (94%); tsd. 68.000.

Angola* tgp. 3; gp. 13; hy. 1; tgm. 5; gm. 17; gx. 275; lm. 713 (374 tr., 339 d.); cs. 1.267; ptvv.1; nts. 121; nt. 1.874; glv. 23.127; rt. 195.251; dscg. 7.923.000 (57,1%); tsd. 13.866.000.

Anh Quốc (England)* tgp. 4; gp. 15; ghtt. 1; đdqđ. 1; hy. 1; tgm. 5; gm. 32; gx.2.428; lm. 4.558 (3.249 tr., 1.309 d.); ptvv. 619; cs. 147; nts. 1.751; nt. 5.868; rt. 59.328; dscg. 3.922.317 (8,8%); tsd. 44.420.822.

Antigua và Barbuda* gp. 1; gm. 1; gx. 2; lm. 12 (7 tr., 5 d.); ptvv. 8; cs. 1; nt. 11; rt. 95; dscg. 8.000 (12,5%); tsd. 64.000.

Áo* tgp. 2; gp. 7; Ä‘v. 1;  hbq. 1; Ä‘dqÄ‘. 1; hy. 2; tgm. 4; gm.16; gx. 3.070; lm. 4.381 (2.667 tr., 1.714 d.); ptvv. 487; cs. 302; nts. 456; nt. 5.372; glv. 1.936; rt. 54.049; dscg. 5.940.000 (73%); tsd. 8.170.000.

Ả Rập Saudi   gx. 4; lm. 4 (1 tr., 3 d.); ptvv. 1; nt. 16; rt.444; dscg. 801.000; tsd. 22.100.000.

Argentina* tgp. 14; gp. 50; hpd. 3; ghttđp. 3; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 22;gm. 79; gx. 2.649; lm. 5.778 (3.753 tr., 2.025 d.); ptvv. 675; cs. 1.704; nts. 785; nt. 9.214; rt. 552.069; glv. 97.921; dscg. 35.170.000 (90%); tsd. 38.856.000.

Armenia* hbq. 1 (cho người Công giáo Armenia thuộc Đông Âu); tgm.2; gx. 18; lm. 4 (d.); cs. 10; nts. 1; nt. 20; rt. 794; dscg. 150.000 (4%); tsd. 3.210.000.

Azerbaijan* tsd. 7.700.000; Hồi giáo chiếm 87%. Công giáo chỉ là mộtcộng đoàn nhỏ gồm những người Ba Lan và người gốc Armenia, sống gần thủ đô Baku. Công giáo theo nghi lễ La Tinh được thiết lập vào tháng 12-1993, dưới quyền giám quản tông toà Caucasus.

Ấn Độ* ttp. 1; major archbishoprics. 2 (Syro-Malabar and Syro- Malankara); tgp. 27; gp. 127; tp. 2; hy.5; tgm. 35; gm. 153; gx. 8.771; lm. 21.931 (12.207 tr., 9.724 d.);ptvv. 25; cs. 13.216; nts. 3.078; nt. 89.300; glv. 61.670; rt. 342.715; dscg. 17.663.000 (1,6%); tsd. 1.085.600.000.

Bahamas* gp. 1; gm. 1; gx. 30; lm. 31 (14 tr., 17 d.); ptvv. 14; cs. 6; nt. 29; glv. 235; rt. 402; dscg. 48.000 (15%); tsd. 325.000.

Bahrain* gx. 1; lm. 4 (2 tr., 2 d.); nt. 15; rt. 183; dscg. 30.000 (4,3%); tsd. 690.000.

Ba Lan* tgp. 15; gp. 28; đdqđ. 1; hbq. 1; hy. 7; tgm. 20; gm. 101;gx. 10.114; lm. 28.546 (22.221 tr., 6.325 d.); ptvv. 7; cs. 6.427; nts. 1.522; nt. 23.304; glv. 14.418; rt. 342.613; dscg. 36.617.000 (96%); tsd. 38.214.000.

Bangladesh* tgp. 1; gp. 5; tgm. 2; gm. 8; gx. 80; lm. 272 (141 tr., 131 d.); cs. 113; nts. 68; nt. 1.079; glv. 1.508; rt. 6.903; dscg. 291.000 (0,20%); tsd. 141.124.000.

Barbados* gp. 1; gm. 2; gx. 5; lm. 7 (3 tr., 4 d.); ptvv. 1; nt. 14; cs. 1; rt. 108; dscg. 10.000 (4%); tsd. 272.000.

Bắc Triều Tiên hay CHDCND Triều Tiên tsd. 22.540.000.Không có số liệu dscg chính thức. Theo báo cáo năm 1969, dscg. chỉ có khoảng 100.000.

Belarus* tgp. 1; gp. 3; hy. 1; tgm. 1; gm. 4; gx. 410; lm. 381 (209 tr., 172 d.); cs. 182; nts. 11; nt. 355; rt. 6.514; dscg. 1.027.000 (10%); tsd. 10.312.000.

Belize* gp. 1; gm. 2; gx. 13; lm. 36 (16 tr., 20 d.); ptvv. 3; cs. 3; nts. 3; nt. 64; glv. 518; rt. 2.615; dscg. 215.000 (76%); tsd. 283.000.

Benin* tgp. 2; gp. 8; hy. 1; tgm. 3; gm. 10; gx. 223; lm. 548 (436 tr., 112 d.); cs. 537; nts. 112; nt. 1.101; glv. 9.366; rt. 47.091; dscg. 1.833.000 (25%); tsd. 7.232.000.

Bermudagp. 1; gm. 1; gx. 6; lm. 6( 2 tr., 6 d.).; cs. 1; nt. 2; rt. 71; dscg. 9.000 (16%); tsd. 67.000.

Bhutan glv. 1; rt. 1; dscg. khoảng 400; tsd. 2.311.000.

Bỉ* tgp. 1; gp. 7; đdqđ. 1; hy. 1; tgm. 2; gm. 18; gx. 3.940; lm.7.228 (4.387 tr., 2.841 d.); ptvv. 562; cs. 224; nts. 1.026; nt. 13.265; glv. 8.306; rt. 82.005; dscg. 7.791.000 (76%); tsd. 10.350.000.

Bồ Đào Nha* ttp. (Lisbon) 1; tgp. 2; gp. 17; đdqđ. 1; tp. 1; hy.2; tgm. 7; gm. 41; gx. 4.400; lm. 4.010 (2.966 tr., 1.044d.); ptvv. 161; cs. 498; nts. 298; nt. 6.026; glv. 61.835; rt. 86.096; dscg. 9.388.000 (92%); tsd. 10.450.000.

Bolivia* tgp. 4; gp. 6; hpd. 2; đdqđ. 1; đdtt. 5; hy. 1; tgm. 6; gm. 17; gx.596; lm. 1.207 (508 tr., 699 d.); ptvv. 83; cs. 727; nts. 233; nt. 2.561; glv. 13.098; rt. 154.089; dscg. 7.686.000 (85%); tsd. 8.973.000.

Bosnia và Herzegovina* tgp. 1; gp. 2; hy. 1; tgm. 1; gm. 3; gx. 286; lm. 612 (271 tr., 341 d.); cs. 104; nts. 15; nt. 564; rt. 5.278; dscg. 467.000 (11%); tsd. 3.840.000.

Botswana gp. 1; Ä‘dtt. 1; gm. 2; gx. 35; lm. 60 (22 tr., 38 d.); ptvv. 7; cs.15; nts. 5; nt. 69; glv. 401; rt. 1.512; dscg. 84.000 (4,6%); tsd. 1.834.000.

Brazil* tgp. 41; gp. 211; hpd. 13; đvbh. 1; đdqđ. 1; tgc. 1; hy. 8; tgm.61; gm. 342; gx. 9.359; lm. 17.786 (10.470 tr., 7.316 d.); ptvv. 1.650; cs. 9.582; nts. 2.754; nt. 33.966; glv. 492.240; rt. 1.879.141; dscg. 153.440.000 (85%); tsd. 181.590.000.

Brunei pdtt. 1; gx. 3; lm. 4 (3 tr., 1 d); cs. 1; nt. 2; rt. 189; dscg. 2.200 (0,6%); tsd. 355.000.

Bulgaria* gp. 2; ghttđp. 1; tgm. 2; gm. 3; gx. 56; lm. 54 (18 tr., 36 d.);cs. 10; nts. 4; nt. 92; rt. 352; dscg. 77.000 (1%); tsd. 8.000.000.

Burkina Faso* tgp. 3; gp. 10; tgm. 2; gm. 14; gx. 140; lm. 755 (575 tr., 180 d.); cs. 415; nts. 212; nt. 1.172; glv. 10.732; rt. 65.659; dscg. 1.584.000 (11,9%); tsd. 13.393.000.

Burundi* tgp. 1; gp. 6; tgm. 2; gm. 8; gx. 132; lm. 478 (377 tr., 101 d.); cs. 492; nts. 197; nt. 1.228; glv. 5.182; rt. 179.155; dscg. 4.757.000 (67%); tsd. 7.068.000.

Cambodia* Ä‘dtt. 1; pdtt. 2; gm. 2; gx. 41 (còn có 18 giáo Ä‘iểm không có linh mục); lm. 60 (17 tr., 43 d.); cs. 8; nts. 9; nt. 75; glv. 204; rt. 515; dscg. 23.000 (0,15%); tsd. 12.821.000.

Cameroon* tgp. 5; gp. 18; hy. 1; tgm. 7; gm. 20; gx. 741; lm. 1.519 (986 tr., 533 d.); ptvv. 15; cs. 1.176; nts. 245; nt. 2.040; glv. 19.426; rt. 94.055; dscg. 4.314.000 (26%); tsd. 16.571.000.

Canada* giáo tỉnh 18; tgp. 1; gp. 8 (Đông Phương); gp. 3 (theo nghi lễByzantine); đdqđ. 1; gx. 5.337; lm. 7.906 (4.774 tr., 3.132 d.); ptvv. 970; nts. 1.549; nt. 19.698; glv. 2.003; dscg. 12.987.637 (43%) tsd.

Cape Verde* gp. 2; gm. 2; gx. 31; lm. 51 (15 tr., 36 d.); cs. 21; nts. 8; nt. 125; glv. 3.225; rt. 7.108; dscg. 439.000 (93%); tsd. 473.000.

Chad*tgp. 1; gp. 6; pdtt. 1; tgm. 2; gm. 6; gx. 109; lm. 243 (138 tr., 105 d.); cs. 123; nts. 46;nt. 376; glv. 8.638; rt. 22.091; dscg. 881.000 (9,7%); tsd. 9.091.000.

Chilê* tgp. 5; gp. 18; hpd. 2; đdtt. 1; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 9;gm. 38; gx. 931; lm. 2.359 (1.181 tr., 1.178 d.); ptvv. 743; cs. 695; nts. 376; nt. 5.144; glv. 59.789; rt. 144.032; dscg. 11.915.000 (74,5%); tsd. 15.960.000.

Colombia* tgp. 13; gp. 51; đdtt. 10; đdqđ. 1; hy. 3; tgm. 20; gm. 94; gx.3.831; lm. 8.239 (5.906 tr., 2.333 d.); ptvv. 298; cs. 4.722; nts. 1.071; nt. 16.972; glv. 46.744; rt. 677.533; dscg. 39.570.000 (88%); tsd. 45.390.000.

Comoros gqtt. 1; gx. 2; thí điểm truyền giáo 4; lm. 4 (1 tr., 3 d.); nts. 1;nt. 8; glv. 12; rt. 19; dscg. 4.000 (0,02%); tsd. 790.000.

Cộng Hoà Dân Chủ Congo* tgp. 6; gp. 41; hy. 1; tgm. 6; gm. 57; gx.1.272; lm. 4.612 (2.903 tr., 1.709 d.); cs. 2.963; nts. 1.340; nt. 7.577; glv. 71.180; rt. 421.872; dscg. 30.258.000 (53%); tsd. 57.223.000.

Cá»™ng Hoà Congo* tgp. 1; gp. 5; pdtt. 1; tgm. 2; gm. 6; gx. 164; lm. 285(219 tr., 66 d.); cs. 288; nts. 44; nt. 344; glv. 4.822; rt. 28.009; dscg. 2.216.000 (58%); tsd. 3.818.000.

Cá»™ng Hoà Côte d’Ivoire (Bờ Biển Ngà)* tgp. 4; gp. 10; hy. 1;  tgm. 5; gm.13; gx. 287; lm. 978 (738 tr., 240 d.); ptvv. 7; cs. 585; nts. 375; nt. 820; glv. 13.342; rt. 45.304; dscg. 3.156.000 (17%); tsd. 18.550.000.

Cộng Hoà Dominican* tgp. 2; gp. 9; đdqđ. 1; đdtt. 1; hy. 1; tgm. 3; gm.16; gx. 569; lm. 890 (436 tr., 454 d.); ptvv. 363; cs. 594; nts. 88; nt. 1.723; glv. 33.996; rt. 110.953; dscg. 7.773.000 (90%); tsd. 8.702.000.

Cộng Hoà Trung Phi (Central African Republic)* tgp. 1; gp. 8; tgm. 3; gm.9; gx. 115; lm. 285 (151 tr., 134 d.); cs. 164; nts. 30; nt. 398; glv. 4.162; rt. 18.970; dscg. 829.000 (20%); tsd. 3.912.000.

Cá»™ng Hoà Séc (Czech)* tgp. 2; gp. 6; ghttÄ‘p. 1; hy. 2; tgm. 2; gm. 16; gx.3.097; lm. 1.964 (1.354 tr., 610 d.); ptvv. 154; cs. 227; nts. 112; nt. 1.998; glv. 1.194; rt. 23.492; dscg. 3.399.000 (34%); tsd. 10.281.000.          

Costa Rica* tgp. 1; gp. 7; tgm. 3; gm. 10; gx. 274; lm. 727 (526 tr., 201 d.); ptvv. 5; cs. 173; nts. 73; nt. 892; glv. 11.916; rt. 41.492; dscg. 3.628.000 (86%); tsd. 4.218.000.

Croatia* tgp. 4; gp. 10; đdqđ. 1; tgm. 8; gm. 16; gx. 1.574; lm. 2.342(1.507 tr., 835 d.); ptvv. 2; cs. 394; nts. 87; nt. 3.714; glv. 1..815; rt. 37.291; dscg. 3.839.000 (86%); tsd. 4.455.000.

Cuba* tgp. 3; gp. 8; hy. 1; tgm. 3; gm. 8; gx. 299; lm. 333 (193 tr., 140 d.); ptvv. 61; cs. 97; nts. 33; nt. 657; glv. 4.717; rt. 71.624; dscg. 6.342.000 (56%); tsd. 11.240.000.

Cyprus*  tgp. 1 (phái Maro); tgm. 1; gx. 13; lm. 20 (8 tr., 12 d.); cs. 1;nts. 8; nt. 48; rt. 75; dscg. 17.000 (2,2%); tsd. 786.000.

Đài Loan* tgp. 1; gp. 7; hy. 1; tgm. 3; gm. 10; gx. 454; lm. 713(233 tr., 480 d.); ptvv. 1; cs. 79; nts. 130; nt. 1.061; glv. 544; rt. 3.297; dscg. 307.000 (1,3%); tsd. 22.214.000.

Đan Mạch* gp. 1; gm. 2; gx. 48; lm. 78 (35 tr., 43 d.); ptvv. 9;cs. 23; nts. 5; nt. 194; rt. 603; dscg. 37.000 (0,6%); tsd. 5.413.000.

Djibouti* gp. 1 ; gm. 2 ; gx. 5; lm. 7 (6 tr., 5 d.); cs. 1; nts. 6; nt. 24; glv. 15; rt. 14; dscg. 7.000 (1%); tsd. 712.000.

Dominica* gp. 1; gm. 1; gx. 15;  lm. 49 (6 tr., 42 d.); cs. 10; nts. 11; nt. 21; glv. 474; rt. 608; dscg. 42.000 (79%); tsd. 75.000.

Đông Timor* gp. 2; gm. 2; gx. 37; lm. 159 (65 tr., 94 d.);cs. 141; ptvv. 1; nts. 31; nt. 366; glv. 1.716; rt. 28.418; dscg. 767.000 (93%); tsd. 824.000.

Đức* tgp. 7; gp. 20; ghtt. 1; đdqđ. 1; hy. 6; tgm. 9; gm. 94;gx. 12.310; lm. 18.570 (14.165 tr., 4.407 d.); ptvv. 2.554; cs. 1.204; nts. 1.634; nt. 33.214; glv. 12.752; rt. 201.041; dscg. 26.032.000 (33,2%); tsd. 82.500.000.

Ecuador* tgp. 4; gp. 11; Ä‘dtt. 7; pdtt. 1;  Ä‘dqÄ‘. 1; hy. 1; tgm. 7; gm. 31;gx. 1.215; lm. 1.997 (1.157 tr., 840 d.); ptvv. 74; cs. 750; nts. 404; nt. 5.451; glv. 38.870; rt. 235.305; dscg. 11.952.000 (92%); tsd. 13.030.000.

El Salvador* tgp. 1; gp. 7; đdqđ. 1; tgm. 2; gm. 11; gx. 405; lm. 731 (487tr., 244 d.); ptvv. 3; cs. 598; nts. 84; nt. 1.428; glv. 14.068; rt. 80.107; dscg. 5.386.000 (77%); tsd. 6.760.000.

Equatorial Guinea*tgp. 1; gp. 2; tgm. 1; gm. 2; gx. 68; lm. 120 (65 tr., 55 d.); ptvv. 2; cs. 73; nts. 48; nt. 223; glv. 1.686; rt. 16.284; dscg. 460.000 (88%); tsd. 507.000.

Eritrea* gp. 3; gm. 5; gx. 125; lm. 381 (82 tr., 299 d.); cs. 187; nts. 121; nt. 702; glv. 178; rt. 3.245 dscg. 150.000 (3,5%); tsd. 4.297.000.

Estonia* gqtt. 1; tgm. 1; gx. 8; lm. 9 (6 tr.,3 d.); cs. 1; nt. 20; rt. 62; dscg. 6.000 (0,43%); tsd. 1.365.000.

Ethiopia* tgp. 1; gp. 2; Ä‘dtt. 5; pdtt. 2;  tgm. 2; gm. 8; gx. 267; lm. 446(217 tr., 229 d.); ptvv. 1; cs. 283; nts. 90; nt. 680; glv. 2.462; rt. 24.392; dscg. 551.000 (0,8%); tsd. 71.260.000.

Falkland Islands pdtt. 1; gx. 1;  nt. 1; rt. 1; dscg. khoảng 200 (10%);tsd. khoảng 2.000.

Fiji* tgp. 1; tgm. 1; gx. 35; lm. 146 (34 tr., 112 d.); ptvv. 1; cs. 61; nts. 53; nt. 145; glv. 504; rt. 1.836; dscg. 92.000 (9%); tsd. 982.000.

Gabon* tgp. 1; gp. 4; pdtt. 1; tgm. 1; gm. 4; gx. 73; lm. 121 (58 tr., 63 d.); ptvv. 1; cs. 88; nts. 20; nt. 157; glv.1. 547; rt. 9.723; dscg. 751.000 (55%); tsd. 1.351.000.

Gambia* gp. 1; gm. 1; gx. 54; lm. 26 (15 tr., 11 d.); cs. 3; nts. 12; nt. 49; rt. 1.527; dscg. 42.000 (2%); tsd. 1.462.000.

Georgia* gqtt. 1; tgm. 1; gm. 1; gx. 28; lm. 29 (15 tr., 14 d.); cs. 12; nts. 3; nt. 25; rt. 78; dscg. 100.000 (1,9%); tsd. 4.291.000.

Ghana* tgp. 4; gp. 14; hy. 2; tgm. 4; gm. 16; gx. 379; lm. 1.115 (919 tr., 196 d.); ptvv. 2; cs. 648; nts. 191; nt. 815; glv. 6.252; rt. 49.827; dscg. 2.652.000 (12%); tsd. 21.962.000.

Gibraltargp. 1; gm. 2; gx. 5; lm. 15 (14 tr., 1 d.); cs. 1; nts. 2; nt. 8; rt. 325; dscg. 21.000 (72%); tsd. 27.000.

Great Britain (xem phần Anh, Scotland, Wales, Bắc Ailen).

Grenada* gp. 1; gm. 2; gx. 20; lm. 22 (2 tr., 20 d.); ptvv. 3; cs. 3; nts. 3; nt. 29; glv. 128; rt. 514; dscg. 56.000 (54%); tsd. 103.000.

Greenland (số liệu của Greenland được đưa vào Đan Mạch).

Guam tgp. 1; tgm. 1; gx. 24; lm. 43 (31 tr., 12 d.); ptvv. 20; cs. 22; nts. 1; nt. 107; rt. 1.928; glv. 471; dscg. 131.000 (80%); tsd. 155.000.

Guatemala* tgp. 2; gp. 10; hpd. 1; Ä‘dtt. 2; hy. 1; tgm. 3; gm. 20; gx. 453;lm. 956 (471 tr., 485 d.); ptvv. 7; cs. 310; nts. 166; nt. 2.664; glv. 51.598; rt. 177.277; dscg. 10.066.000 (81%); tsd. 12.390.000.

Guinea* tgp. 1; gp. 2; tgm. 1; gm. 2; gx. 61; lm. 108 (89 tr., 19 d.); cs. 46; nts. 18; nt. 58; glv. 604; rt. 1.761; dscg. 233.000 (3%); tsd. 8.620.000.

Guinea-Bissau* gp. 2; gm. 2; gx. 35; lm. 71 (15 tr., 56 d.); cs. 22; nts. 12; nt. 135; rt. 2.576; glv. 740; dscg. 122.000 (9,2%); tsd. 1.335.000.

Guyana* gp. 1; gm. 2; gx. 24; lm. 35 (5 tr., 30 d.); ptvv. 1; cs. 3; nts. 4; nt. 45; glv. 588; rt. 719; dscg. 88.000 (10,2%); tsd. 800.000.

Haiti* tgp. 2; gp. 7; tgm. 5; gm. 14; gx. 317; lm. 713 (439 tr., 274 d.); ptvv. 3; cs. 401; nts. 323; nt. 1.772; glv. 5.279; rt. 97.881; dscg. 6.832.000 (81%); tsd. 8.419.000.

Hà Lan* tgp. 1; gp. 6; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 1; gm. 16; gx.1.490; lm. 3.378 (1.378 tr., 2.000 d.); ptvv. 324; cs. 188; nts. 1.060; nt. 9.442; rt. 37.288; dscg. 4.923.000 (31); tsd. 16.270.000.


| Trang tiếp >>








  In bài này    Lưu dạng file    Gửi bài này qua Email


Những bài khác:



Gửi bài
Lên đầu trang
  Tin - bài mới nhất 
Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống: Các bài suy niệm & chú giải Lời Chúa
Văn phòng TGM: Thông báo về Thánh lễ cao điểm Năm Thánh kỷ niệm 100 năm thành lập Tuần Chầu Lượt
Đức Giáo hoàng Phanxicô gặp Giáo chủ Giáo hội Chính thống Czech và Slovak
Giáo xứ Yên Đại: Khai mạc Tuần Chầu lượt trong Năm Thánh Thể Giáo Phận
Vòng loại Cuộc thi Tri thức Tôn giáo Cộng đoàn Vinh tại Hà Nội 2018: Cử hành và Sống Đức Tin
Chúa nhật Lễ Chúa Thăng Thiên, năm B: Các bài suy niệm & chú giải Lời Chúa
Hội Dòng Chị Em Bác Ái Gioanna Antida Thouret: Thông báo tuyển sinh năm 2018
Giáo xứ Hòa Ninh: Khánh thành nhà thờ giáo họ Minh Lệ
Tòa Giám mục Giáo phận Vinh: Thông báo Lễ Truyền chức Phó tế cho các Đại Chủng sinh khóa XII
Hội Dòng Mến Thánh Giá Vinh: Thông báo Khóa học âm nhạc hè 2018
Thiên chức làm Mẹ của Đức Maria
Di dân Giáo phận Vinh tại Miền Nam: Bế mạc Giải Bóng đá Truyền thống Cúp Phục Sinh lần thứ VII
Thư Rao về việc truyền chức Phó tế cho Thầy G.B. Đoàn Văn Huy
Tuần Chầu lượt tại các giáo xứ Nghi Lộc, Làng Anh và Vĩnh Phước (Hà Tĩnh)
Thánh lễ Cao điểm Tuần Chầu giáo xứ Kẻ Mui: 14 tân tòng lãnh nhận các Bí Tích Khai Tâm

  Hỗ trợ Web GPVinh 

  Nghe Lời Chúa 


  5 phút suy niệm 


  Các Giờ Kinh Phụng Vụ 


  Vị Thánh trong ngày 


  Web Lam Hồng 


  Đăng nhập/Đ. ký 
Bí danh
Mật khẩu
Mã kiểm traMã kiểm tra
Lặp lại mã kiểm tra
Ghi nhớ

  Giáo Lý - Đức Tin 


  Bác ái xã hội - Caritas 


  Tài liệu mới 
  Danh sách các thầy khóa XII được truyền chức Phó tế
  ThÆ° Rao Truyền chức Phó tế khóa XII
  ThÆ° Rao Truyền chức Phó tế khóa 12
  HÆ°á»›ng dẫn Mục vụ Thánh nhạc
  "Sống Và Yêu Thật Lòng" / Lm. Micae – Phaolô Trần Minh Huy, PSS
  Tông Huấn Amoris Laetitia (Niềm Vui Yêu ThÆ°Æ¡ng) của Đức Phanxicô
  Yêu ThÆ°Æ¡ng là sứ mệnh của chúng ta - Để gia đình sống dồi dào
  Văn bản Đàng Thánh Giá do ĐTC chủ sá»± ngày Thứ Sáu Tuần Thánh 03/04/2015
  Æ n Gọi Và Sứ Mạng Của Gia Đình Trong Giáo Há»™i Và Trong Thế Giá»›i Ngày Nay
  ÄÃ ng Thánh Giá thứ Sáu Tuần Thánh năm Tân Phúc Âm hóa đời sống giáo xứ - 2015
Xem tiếp...

  Radio Công giáo 



Copyright © 2013 GIAOPHANVINH.NET :: All rights reserved.
Email biên tập: vinhconggiao@gmail.com || Ban quản trị: quantri@giaophanvinh.net